Khí chuẩn có vai trò quan trọng trong nghiên cứu khoa học cũng như phát triển của nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Khí chuẩn đảm bảo độ chính xác trong các nghiên cứu quan trọng góp phần an toàn cho con người cũng như môi trường sống xung quanh. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng cần lưu ý những quy định an toàn khi dùng khí chuẩn như thế nào, cùng chúng tôi tìm hiểu trong nội dung bài viết dưới đây.
Ứng dụng của khí chuẩn hiện nay
Khí chuẩn là một loại khí có thành phần xác định và được sử dụng làm tiêu chuẩn để so sánh hoặc hiệu chuẩn các thiết bị đo lường. Chúng thường được sản xuất với độ chính xác cao và được kiểm tra định kỳ để đảm bảo chất lượng. Những ứng dụng của khí chuẩn hiện nay được sử dụng nhiều trong lĩnh vực như:
Ứng dụng trong phòng thí nghiệm
Khí chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn các thiết bị đo lường, giúp đảm bảo rằng các kết quả thu được là chính xác và đáng tin cậy.
Ứng dụng trong công nghiệp
Khí chuẩn được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm, giám sát quy trình sản xuất và đảm bảo an toàn lao động trong các ngành công nghiệp. Khí chuẩn được sử dụng trong các hệ thống xử lý khí thải để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Ứng dụng trong nghiên cứu khoa học
Khí chuẩn đóng vai trò quan trọng trong các nghiên cứu khoa học. Khí chuẩn được sử dụng để nghiên cứu phản ứng hóa học, phân tích thành phần khí trong môi trường và nhiều ứng dụng khác.
Sử dụng trong y tế
Khí chuẩn được sử dụng trong các thiết bị hô hấp, máy gây mê và các thiết bị y tế khác. Khí chuẩn đóng vai trò quan trọng giúp bệnh nhận tiếp nhận được liều lượng chính xác của các loại khí cần thiết trong điều trị.
Quy định an toàn khi dùng khí chuẩn
Quy định an toàn khi dùng khí chuẩn đảm bảo quá trình sử dụng, được kiểm định an toàn, đăng ký sử dụng theo quy định của nhà nước. Sử dụng và bảo quản bình khí chuẩn đúng cách không chỉ đảm bảo hiệu quả sử dụng mà còn là yếu tố quan trọng để an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh. Dưới đây là những hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng và bảo quản bình khí hiệu chuẩn an toàn.
Kiểm tra bình trước khi sử dụng
- Đảm bảo van và các kết nối sử dụng tốt không bị hư hỏng
- Kiểm tra chứng chỉ và ngày hết hạn của bình
- Kiểm tra áp suất trong bình phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng.
Yêu cầu khu vực làm việc
- Khu vực làm việc đảm bảo thông gió tốt
- Cần loại bỏ nguồn nhiệt hoặc tia lửa gần khu làm việc
- Các thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp và đầy đủ.
Kiểm tra kết nối bình với thiết bị sử dụng
- Yêu cầu sử dụng đầu nối và ống dẫn phù hợp đảm bảo an toàn khi sử dụng
- Kiểm tra kỹ các mối nối để đảm bảo không rò rỉ trong quá trình sử dụng
- Cần phải mở van từ từ và kiểm tra áp suất.
Giám sát quá trình sử dụng
- Cần theo dõi liên tục áp suất và lưu lượng khí trong quá trình sử dụng
- Nhân viên cần phải giám sát liên tục.
- Không để va đập hoặc làm rơi bình điều này gây mất an toàn khi sử dụng.
Sau khi sử dụng bình khí chuẩn
- Cần đóng van bình cẩn thận
- Xả áp suất dư trong hệ thống
- Kiểm tra chặt chẽ quá trình ngắt kết nối, đảm bảo ngắt hoàn toàn và đặt bình vào nơi lưu trữ phù hợp.
Xem thêm: Khí hiệu chuẩn – Bình khí hiệu chuẩn dành cho thiết bị đo khí
Lưu ý cần thiết khi sử dụng khí chuẩn
Để đảm bảo chất lượng của khí chuẩn, bạn nên thực hiện kiểm tra định kỳ bao gồm kiểm tra thành phần khí, tỷ lệ và các thông số khác để đảm bảo rằng khí vẫn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
Nhân viên sử dụng khí chuẩn cần được đào tạo đầy đủ về quy trình pha trộn, lưu trữ và kiểm tra chất lượng, điều này giúp đảm bảo quá trình thực hiện và kết quả đo được chính xác nhất.
Trong quá trình thực hiện, người thực hiện cần tuân thủ các quy định an toàn để đảm bảo cho bản thân và mọi người xung quanh.
Video hiệu chuẩn máy đo 5 khí bằng bình khí chuẩn của Công ty Venmer
Các loại khí chuẩn chúng tôi cung cấp
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%
Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 3% O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:
- CÔNG TY TNHH KHÍ CHUẨN CÔNG NGHỆ CAO
- Địa chỉ: Nhà số 2, đường 84, Xã Kim Quan, Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Hotline: 0906.050.421
>>Xem thêm: