Quy trình hiệu chuẩn máy đo khí hiệu quả nhất

Rate this post

Hiệu chuẩn máy đo khí thường xuyên giúp đảm bảo kết quả đo lường khí chính xác, phát hiện ngăn ngừa nguy cơ cháy nổ, bảo vệ sức khỏe con người. Vậy quy trình này được thực hiện như thế nào để đảm bảo an toàn và có kết quả chính xác nhất ? Cùng chúng tôi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây!

Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí?

Hiệu chuẩn máy đo khí là quá trình quan trọng để đảm bảo độ chính xác, tin cậy của máy đo trong việc phát hiện, đo lường khí tại môi trường sống, làm việc. Điều này sẽ đem lại nhiều lợi ích cho môi trường sống cũng như sự phát triển các ngành công nghiệp bởi vì :

Hiệu chuẩn máy đo khí thường xuyên giúp đảm bảo kết quả đo lường khí chính xác
Hiệu chuẩn máy đo khí thường xuyên giúp đảm bảo kết quả đo lường khí chính xác

Đảm bảo an toàn

Hiệu chuẩn máy đo khí giúp phát hiện các loại khí độc và gây ngạt trong môi trường sống, đồng thời đảm bảo cho thiết bị vận hành chính xác, giúp người sử dụng dễ dàng phát hiện và phản ứng kịp thời.

Giảm thiểu sai số

Trong thời gian dài sử dụng, các thiết bị có thể bị ảnh hưởng do môi trường làm việc cũng như tuổi thọ của thiết bị. Vì vậy cần phải hiệu chuẩn để giảm thiểu sai số của thiết bị và đảm bảo độ chính xác cho dữ liệu.

Tuân thủ quy định

Ở các môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ nhiễm các loại khí độc, việc hiệu chuẩn máy đo khí là vấn đề được ưu tiên và là yêu cầu bắt buộc. Quá trình hiệu chuẩn sẽ giúp đảm bảo an toàn lao động cũng như tuân thủ quy định đầy đủ về an toàn trong sản xuất.

Duy trì kiểm soát

Đối với các môi trường có nhiệt độ thay đổi hoặc bị ô nhiễm thì hiệu chuẩn máy đo khí sẽ giúp duy trì độ chính các cũng như ổn định của môi trường đó. Từ đó người dùng có thể phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm qua dữ liệu được phân tích và đo được.

Quy trình hiệu chuẩn máy đo khí hiệu quả nhất

Để có quy trình hiệu chuẩn máy đo khí hiệu quả nhất, cần phải thực hiện những bước sau:

  • Thực hiện so sánh kết quả đo của máy với giá trị đã biết trước của khí tiêu chuẩn, điều chỉnh máy đo để đảm bảo độ chính xác.
  • Kiểm tra thiết bị xem có đáp ứng đúng tiêu chuẩn về hình dáng, kích thước, hiển thị, nguồn điện, nhãn hiệu và các phụ kiện kèm theo hay không.
  • Kiểm tra cơ cấu, trạng thái hoạt động bình thường của thiết bị, dựa trên tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất
  • So sánh kết quả đo trực tiếp giá trị nồng độ của khí chuẩn H2S, CO, CH4, O2,.. Bằng thiết bị đo khí cần hiệu chuẩn và giá trị nồng độ khí đã được chứng nhận.
  • Tiến hành kiểm tra độ ổn định của thiết bị đo khí. Đo nồng độ khí chuẩn tại nhiều thời điểm khác nhau. So sánh các kết quả đo với phép đo đầu tiên.
  • Lưu lại tất cả các kết quả hiệu chuẩn và kiểm tra vào tài liệu đích.
Quy trình hiệu chuẩn máy đo khí hiệu quả nhất
Quy trình hiệu chuẩn máy đo khí hiệu quả nhất

Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….
Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường
Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:

>>Xem thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *