Mục đích sử dụng khí hiệu chuẩn và những điều cần lưu ý khi sử dụng

Rate this post

Khí hiệu chuẩn đóng vai trò quan trọng trong quá trình đo lường và kiểm tra trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm y tế, công nghiệp và môi trường. Việc sử dụng khí hiệu chuẩn giúp đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của các thiết bị đo, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ sức khỏe con người và môi trường xung quanh.

Mục đích sử dụng khí hiệu chuẩn

Khí hiệu chuẩn tạo ra các tiêu chuẩn đo lường chính xác mà mọi thiết bị có thể tham chiếu tới. Khí này thường được sản xuất với độ tinh khiết cao và có nồng độ thành phần đã được xác định rõ ràng. Nhờ đó, chúng đóng vai trò  để hiệu chỉnh các thiết bị đo lường, ví dụ như máy phân tích khí, máy đo nồng độ và các thiết bị cảm biến khác.

Mục đích sử dụng khí hiệu chuẩn
Mục đích sử dụng khí hiệu chuẩn

Ngoài ra, khí hiệu chuẩn cũng được sử dụng trong việc kiểm tra và bảo trì thiết bị định kỳ. Việc kiểm tra bằng khí hiệu chuẩn giúp phát hiện sớm những sai số hoặc độ lệch trong hệ thống đo, từ đó có biện pháp khắc phục kịp thời. Điều này không chỉ đảm bảo tính chính xác của kết quả đo mà còn nâng cao tuổi thọ của thiết bị.

Khí hiệu chuẩn còn hỗ trợ các quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm, giúp các đơn vị doanh nghiệp sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và chất lượng.

Lưu ý khi sử dụng khí hiệu chuẩn máy đo khí

Khí hiệu chuẩn là một yếu tố quan trọng trong quá trình đo lường và kiểm tra, đảm bảo rằng các thiết bị đo lường hoạt động chính xác và ổn định. Để sử dụng khí hiệu chuẩn một cách hiệu quả và an toàn, cần lưu ý một số điểm sau.

Lưu ý khi sử dụng khí hiệu chuẩn máy đo khí
Lưu ý khi sử dụng khí hiệu chuẩn máy đo khí

Xác định rõ loại khí hiệu chuẩn phù hợp

Cần xác định loại khí hiệu chuẩn phù hợp với thiết bị đo lường của bạn. Mỗi loại khí có đặc tính riêng và phù hợp với từng ứng dụng cụ thể. Việc lựa chọn sai khí có thể dẫn đến kết quả đo không chính xác và giảm chất lượng công việc.

Sử dụng khí hiệu chuẩn có nguồn gốc rõ ràng

Khi tiến hành cần đảm bảo rằng bạn sử dụng khí hiệu chuẩn có nguồn gốc rõ ràng, được kiểm định chất lượng. Điều này không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn làm tăng độ tin cậy của các kết quả thu được cũng như an toàn trong quá trình sử dụng.

Bên cạnh đó bạn cần kiểm tra hạn sử dụng của khí hiệu chuẩn trước khi sử dụng, điều này sẽ giúp cho quá trình hiệu chuẩn chính xác không gây ra kết quả sai lệch.

Điều kiện môi trường đảm bảo

Trong quá trình sử dụng, cần chú ý đến điều kiện môi trường như nhiệt độ và áp suất, vì chúng có thể ảnh hưởng đến tính chính xác của khí hiệu chuẩn. Luôn tuân thủ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất để đảm bảo quy trình thực hiện diễn ra thuận lợi.

Bảo quản khí hiệu chuẩn an toàn

Sau khi sử dụng cần lưu trữ khí chuẩn một cách an toàn và đúng quy định, tránh tiếp xúc với các yếu tố gây ô nhiễm để bảo vệ chất lượng khí lâu dài. Việc tuân thủ những điều kiện và quy định giúp nâng cao độ chính xác trong quá trình đo lường, kiểm tra từ đó cải thiện hiệu quả công việc.

Xem thêm:

Các loại khí hiệu chuẩn trên thị trường hiện nay
Các loại khí hiệu chuẩn trên thị trường hiện nay

Các loại khí hiệu chuẩn trên thị trường hiện nay

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)
Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp
Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *