Các loại khí đặc biệt phổ biến được sử dụng hiện nay

Rate this post

Khí đặc biệt là những loại khí có độ tinh khiết cao, các thành phần khí được kiểm soát chính xác, chặt chẽ. Khí rất khó sản xuất, nên được sử dụng trong phòng thí nghiệm và nghiên cứu khóa học. Trong quá trình sử dụng cần phải được giám sát và tuân thủ quy định chặt chẽ để đảm bảo an toàn.

Các loại khí đặc biệt phổ biến được sử dụng hiện nay

Khí đặc biệt là loại khí sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm, phân tích, có độ tinh khiết cao. Dưới đây là những loại khí phổ biến được sử dụng hiện nay bao gồm:

Khí SF6

Khí SF6 đọc đầy đủ là Sulfur Hexafluoride. Đây là chất vô cơ không mùi, không màu, không cháy, không độc hại, không bị ăn mòn. Loại khí đặc biệt này có khối lượng phân tử là 146.06 mol, nặng gấp 5 lần không khí. Khí SF6 có tính trơ, không phản ứng với bất cứ chất nào ở điều kiện bình thường. Khả năng truyền nhiệt, tản nhiệt, cách điện tốt. Độ tinh khiết của khí SF6 dao động từ 99.9 – 99.995%. Khí được đóng trong các bình với dung tích khác nhau: 10 lít, 14 lít, 40 lít… tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Các loại khí đặc biệt phổ biến được sử dụng hiện nay
Các loại khí đặc biệt phổ biến được sử dụng hiện nay

Khí SF6 được ứng dụng trong các ngành:

  • Công nghiệp điện: Tác dụng của khí này là: điện môi cắt điện trong các máy cắt, làm thiết bị đóng cắt mạch trung thế, đóng cắt điện cao thế, làm hệ thống máy gia tốc hạt, máy phát điện, truyền dẫn điện cao thế
  • Lĩnh vực y tế: Khí SF6 được dùng để hỗ trợ điều trị nhiều bệnh lý về mắt: bong võng mạc, đục thủy tinh thế, rối loạn mắt di truyền. Phương pháp sẽ giúp cải thiện thị lực an toàn và hiệu quả.
  • Lĩnh vực giải trí: Khí SF6 sử dụng nhiều trong làm ảo thuật…

Khí Argon

Khí hàn Argon có ký hiệu hóa học là Ar, là một trong những khí hiếm, chỉ chiếm 0.9% trên bầu khí quyển. Loại khí này có số nguyên tử khối là 18, là khí không mùi, không màu, không vị, không độc, có tính trơ, nặng hơn không khí 1.5 lần. Khí Argon có khả năng hòa tan trong nước.

Bình khí Argon được đóng trong nhiều bình với thể tích khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng: bình khí argon mini, bình khí argon 10 lít, bình khí argon 14 lít, bình khí argon 20 lít, bình khí argon 40 lít…

Khí CO

Khí CO (khí carbon monoxide) là chất khí không mùi, không màu, không vị, khả năng bắt cháy cao. Loại khí này được sinh ra khi chúng ta đốt cháy không toàn toàn nhiên liệu: dầu, xăng, củi, gas, than…

Khí cacbon monoxit chứa độc tính cao, nếu con người hít phải lượng khí CO đủ lớn có thể gặp triệu chứng: buồn nôn, nhức đầu, khó thở, hôn mê, giảm oxy trong máu, tổn thương hệ thần kinh… nguy hiểm hơn có thể tử vong.

Khí CO dùng để:

  • Bảo quản thực phẩm: Khí CO được sử dụng trong bảo quản thực phẩm: thịt lợn, thịt bỏ, thủy hải sản (cá, tôm, cua…). Nhờ khí này thực phẩm sẽ giữ độ tươi mới lâu hơn.
  • Được sử dụng trong y tế: Loại khí này được biết đến như chất dẫn truyền thần kinh, chống viêm hiệu quả, chống lại tổn thương phổi do thiếu máu.
  • Ứng dụng trong công nghiệp: Là khí có tính khử mạnh nên khí CO được sử dụng rộng rãi trong ngành luyện kim. Cụ thể khí CO loại bỏ oxy ra khỏi oxit kim loại, giúp kim loại được tinh khiết, đồng thời tạo thành CO2.
Các loại khí đặc biệt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Các loại khí đặc biệt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Khí Heli

Khí Heli (He) là nguyên tố nhiều thứ 2 trong vũ trụ, số hiệu nguyên tử bằng 2, nguyên tử khối bằng 4, nhẹ hơn không khí 8 lần. Khí bị hóa lỏng ở nhiệt độ -269 độ C. Loại khí đặc biệt này không mùi, không màu, không vị, có tính trơ. Khí Heli có điểm sôi thấp, độ dẫn nhiệt cao, tốc độ truyền âm thanh trong môi trường khí Heli rất nhanh. Khí có thể dễ dàng khuếch tán qua chất rắn…

Ứng dụng Khí Heli:

  • Trong y tế: Khí Heli được dùng để sản xuất khí oxy chuyên dụng, hỗ trợ điều trị các bệnh về đường hô hấp: khó thở, hen suyễn… Ngoài ra khí còn có tác dụng làm mát máy MRI- máy chụp cộng hưởng đa năng chẩn đoán bệnh, giúp máy vận hành tốt và bền bỉ hơn.
  • Trong công nghiệp: Khí Heli ứng dụng nhiều trong ngành laser khí và luyện kim. Có tác dụng kiểm tra rò rỉ đường ống dẫn khí, bình đựng nhiên liệu, máy móc tàu thuyền, điều hòa xe hơi, rò rỉ tên lửa…
  • Trong đời sống:Khí heli bơm bóng bay phục vụ cho nhu cầu trang trí, làm đẹp không gian. Bình khí Heli bơm bóng baydung tích dao động trong khoảng 4 – 10 lít (bình khíheli mini). Bóng bay bơm bằng khí Heli rất nhẹ, không cần gió cũng có thể tự bay, nếu trang trí trong phòng thì nó sẽ lơ lửng rất đẹp mắt.

Xem thêm:

Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường
Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường

Các loại khí cung cấp hiện nay trên thị trường

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….
Các loại khí hỗn hợp được cung cấp trên thị trường
Các loại khí hỗn hợp được cung cấp trên thị trường

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

CÔNG TY TNHH KHÍ CHUẨN CÔNG NGHỆ CAO

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *