Cách chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng

Rate this post

Bình khí hiệu chuẩn được sử dụng để kiểm tra và hiệu chuẩn độ chính xác của các thiết bị đo khí hoặc cảm biến khí. Các khí này là một thành phần quan trọng trong việc đánh giá sai số và đo lường thiết bị chính xác. Tuy nhiên việc lựa chọn bình khí hiệu chuẩn như thế nào phù hợp với nhu cầu sử dụng là vấn đề được nhiều người quan tâm. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây!

Các loại bình khí hiệu chuẩn hiện nay

Các loại bình khí hiệu chuẩn hiện nay
Các loại bình khí hiệu chuẩn hiện nay

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….
Khí hiệu chuẩn hỗn hợp
Khí hiệu chuẩn hỗn hợp

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Xem thêm:

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air
Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng
Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng

Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng

Lựa chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng là điều quan trọng để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng. Dưới đây là những hướng dẫn chọn bình phù hợp.

Xác định loại khí và nồng độ cần thiết

Cần xác định loại khí và nồng độ cần thiết phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng. Với mỗi ngành nghề và lĩnh vực khác nhau có yêu cầu các loại khí và nồng độ khác nhau.

  • Đối với ngành y tế: Thường sử dụng các loại khí như oxy, nitơ oxide, và carbon dioxide với nồng độ chuẩn xác để hiệu chuẩn thiết bị y tế.
  • Đối với ngành công nghiệp: Có thể cần các loại khí như hydro, metan, hoặc các hỗn hợp khí đặc biệt cho quy trình sản xuất hoặc kiểm tra chất lượng.
  • Trong nghiên cứu khoa học: Có thể yêu cầu các loại khí hiếm hoặc hỗn hợp khí đặc biệt với độ tinh khiết cao.

Kích thước và dung tích bình

Kích thước và dung tích của bình khí hiệu chuẩn cũng là yếu tố quan trọng cần được cân nhắc.

Nếu bạn sử dụng thường xuyên cần lựa chọn bình có dung tích và kích thước lớn để tiết kiệm thời gian và chi phí thay thế.

Lựa chọn kích thước và dung tích bình phụ thuộc vào không gian lưu trữ và vận chuyển bình.

Nếu bạn cần di chuyển bình liên tục thì với những bình nhỏ sẽ thuận tiện hơn đối với việc di chuyển.

Chọn chất liệu bình phù hợp

Chất liệu của bình ảnh hướng trực tiếp đến quá trình sử dụng và bảo quản, vì vậy cần lựa chọn bình có chất liệu:

  • Bền, chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều loại khí như thép không gỉ
  • Với chất liệu nhôm sẽ giúp dễ di chuyển, nhưng có thể không phù hợp với một số loại khí ăn mòn.
  • Đối với chất liệu composite ưu điểm nhẹ, bền, nhưng có thể đắt hơn so với các chất liệu khác.

 

Trên đây là những hướng dẫn cơ bản để lựa chọn bình khí hiệu chuẩn, để biết thêm thông tin chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ:

>>Xem thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *