Công dụng của khí chuẩn SO2 trong công nghiệp

Rate this post

Khí chuẩn SO2 là chất khí, không màu, nặng hơn không khí. Đây là một trong những khí gây ô nhiễm không khí phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên nhờ vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật mà khí chuẩn SO2 được đưa vào sử dụng trong ngành công nghiệp với quy trình giám sát chặt chẽ.

Ứng dụng của khí chuẩn SO2 trong công nghiệp
Ứng dụng của khí chuẩn SO2 trong công nghiệp

Ứng dụng của khí chuẩn SO2 trong công nghiệp

Khí SO2 là một hợp chất hóa học có tên gọi khác là lưu huỳnh điôxit (hay còn gọi là anhiđrit sunfurơ). Đây là sản phẩm chính khi đốt cháy lưu huỳnh. SO2 (axit sunfurơ) được sinh ra nhờ quá trình đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như than, dầu,,… hoặc nấu chảy các quặng nhôm, đồng, kẽm, chì, sắt. Nhờ những tác dụng này mà khí chuân SO2 được sử dụng trong công nghiệp bao gồm các ngành như:

Ngành sản xuất hóa chất

Khí SO2 được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất hóa chất, đặc biệt là trong việc sản xuất axit sulfuric, một trong những hóa chất quan trọng nhất trong công nghiệp.

Ngành thực phẩm

Trong ngành thực phẩm, SO2 được sử dụng như một chất bảo quản, giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc. Nó cũng được sử dụng để làm trắng một số loại thực phẩm.

Ngành năng lượng

Khí chuẩn SO2 cũng có vai trò quan trọng trong ngành năng lượng, đặc biệt là trong quá trình sản xuất điện từ than đá. Tuy nhiên, việc sử dụng khí này cần phải được kiểm soát chặt chẽ để tránh ô nhiễm môi trường.

Lưu ý khi sử dụng khí chuẩn SO2
Lưu ý khi sử dụng khí chuẩn SO2

Lưu ý khi sử dụng khí chuẩn SO2

Trong quá trình sử dụng khí chuẩn SO2 cần lưu ý để đảm bảo an toàn sử dụng và vận hành một cách tốt nhất.

  • Quá trình sử dụng cần được vận hành bởi người đã được đào tào và có chuyên môn
  • Các thiết bị và dụng cụ giảm áp đã được làm sạch và chuyên dùng trước khi sử dụng.
  • Tuyệt đối tránh xa dầu mỡ, tránh ánh nắng trực tiếp, lưu trữ
  • Sử dụng tại những nơi có hệ thống thông gió đầy đủ, thông thoáng
  • Thiết bị chai khí, bình khí luôn phải đặt ở tư thế thẳng đứng.
  • Khi sử dụng mở van chai khí, van bình khí và van giảm áp một cách từ từ.
  • Đóng van sau mỗi lần sử dụng và khi hết.
  • Áp suất dư tối thiểu sau mỗi lần sử dụng ≥5bar.
  • Nhiệt độ chai không được vượt quá 52 độ C.

Xem thêm:

Lựa chọn đơn vị phân phối khí chuẩn SO2 chính hãng
Lựa chọn đơn vị phân phối khí chuẩn SO2 chính hãng

Lựa chọn đơn vị phân phối khí chuẩn SO2 chính hãng

Công ty TNHH Khí chuẩn công nghệ cao với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các loại khí chuẩn SO2 nói riêng và các loại khí chuẩn, khí hỗn hợp,… nói chung. Chúng tôi luôn cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên khắp mọi miền đất nước như Hà Nội, Hồ Chí Minh,Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang,…

Các loại khí công nghiệp với đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng, vỏ chai được kiểm định và có giấy chứng nhận kiểm định an toàn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quy phạm pháp luật hiện hành, vỏ bình, vỏ chai luôn kiểm tra kỹ thuật trước khi nạp san chiết trong suốt quá trình sử dụng.

Giá sản phẩm luôn tốt nhất trên thị trường.

Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực khí công nghiệp, khí đặc biệt, khí hỗn hợp, khí hiệu chuẩn… sẵn sàng tư vấn, lắp đặt, bảo dưỡng và hỗ trợ mọi nhu cầu của khách hàng.

Các loại khí chúng tôi cung cấp hiện nay gồm

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *