Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn

Rate this post

Bình khí hiệu chuẩn 4 khí là bình khí có nồng độ khí xác định, dùng để hiệu chuẩn các loại máy đo khí, thiết bị đo khí. Có loại bình chứa đơn khí và bình chứa đa khí, tùy điều kiện yêu cầu của khách hàng. Ở bài viết này cùng chúng tôi tìm hiểu quy trình sử dụng bình khí này như nào để đảm bảo an toàn nhất.

Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn
Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn

Tại sao cần phải sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí?

Việc  sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí  giúp thiết lập các giá trị chính xác cho cảm biến trên máy đo khí của bạn, nó cung cấp một điểm tham chiếu cho giá trị đo được và giúp chúng ta có thể tin tưởng được rằng giá trị hiển thị nồng độ khí trên máy đo chính là nồng độ khí thực tế của môi trường xung quanh.

Thực hiện hiệu chuẩn giúp giảm thiểu độ lệch của thiết bị. Trên thực tế, khi mang máy đo khí ra hiện trường đo đạc thì độ nhạy có thể sẽ thay đổi đến 3%/tháng. Vậy, nếu muốn máy của bạn có độ chính xác +/-5% ở bất kì thời điểm nào, rõ ràng, bạn nên hiệu chuẩn mỗi tháng 1 lần.

Tại sao cần phải sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí?
Tại sao cần phải sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí?

Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn

Trong lĩnh vực đo lường và kiểm soát chất lượng, sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí là một thao tác cực kỳ quan trọng. Bình khí hiệu chuẩn 4 khí thường được sử dụng trong các thiết bị đo nồng độ khí như máy đo CO2, O2, H2S và CO. Để đảm bảo an toàn và độ chính xác trong quá trình sử dụng, quy trình sử dụng bình khí này cần được tiến hành theo một cách cẩn thận và khoa học.

Kiểm tra bình khí

Trước khi tiến hành sử dụng, bạn cần kiểm tra bình khí hiệu chuẩn. Điều này bao gồm việc xác định xem bình có còn trong trạng thái tốt, có vết nứt, rò rỉ hay không. Ngoài ra, bạn cũng cần kiểm tra ngày hết hạn của khí, vì mỗi loại khí có thời gian sử dụng khác nhau. Việc tuân thủ tiêu chuẩn này không chỉ đảm bảo chất lượng hiệu chuẩn mà còn giúp người sử dụng tránh được nguy cơ rò rỉ khí độc hại.

Chuẩn bị thiết bị

Trước khi bắt đầu quá trình hiệu chuẩn, hãy đảm bảo rằng tất cả các thiết bị cần thiết đã được chuẩn bị sẵn sàng. Điều này bao gồm máy đo, ống dẫn khí và các phụ kiện liên quan khác. Đặc biệt, cần đảm bảo rằng các thiết bị này đã được làm sạch và không bị ô nhiễm để tránh ảnh hưởng đến kết quả của quá trình hiệu chuẩn.

Thiết lập hệ thống

Tiến hành kết nối bình khí hiệu chuẩn 4 khí với thiết bị đo. Đầu tiên, hãy đặt bình khí ở vị trí an toàn và ổn định. Sau đó, kết nối ống dẫn khí từ bình đến thiết bị đo, đảm bảo rằng các khớp nối kín để tránh rò rỉ khí trong quá trình hiệu chuẩn.

Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn
Quy trình sử dụng bình khí hiệu chuẩn 4 khí an toàn

Tiến hành hiệu chuẩn

Khi mọi thứ đã được thiết lập, tiến hành mở van khí từ bình. Lưu ý rằng bạn phải kiểm soát tốc độ dòng chảy khí ra ngoài để giữ cho nồng độ khí trong phạm vi cho phép của thiết bị. Theo dõi hiển thị trên máy đo để xác định nồng độ khí có đạt yêu cầu hay không. Nếu không, bạn có thể cần điều chỉnh hoặc thay thế bình khí.

Bảo quản bình khí hiệu chuẩn

Sau khi hoàn tất quá trình hiệu chuẩn, hãy tắt van khí và ngắt kết nối bình khí một cách cẩn thận. Để đảm bảo an toàn, luôn luôn lưu giữ bình khí ở nơi thông thoáng, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Ngoài ra, cần ghi chép lại các thông số đã đo được và lưu trữ chúng vào hồ sơ để phục vụ cho các lần kiểm tra và hiệu chuẩn sau này.

Công ty TNHH Khí chuẩn công nghệ cao cung cấp các loại khí đảm bảo

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Trên đây là những thông tin về bình khí hiệu chuẩn mọi thông tin chi tiết về các dòng khí khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ:

Xem thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *