Standard gas và những lưu ý quan trọng trong quá trình sử dụng

Rate this post

Standard gas là một loại khí được sản xuất hoặc chuẩn bị với sự biết đến về thành phần chất lượng và nồng độ cụ thể. Khí được ứng dụng trong các lĩnh vực phân tích, đo lường và kiểm tra trong lĩnh vực khoa học, công nghiệp và môi trường. Những lưu ý trong quá trình sử dụng khí này như thế nào cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Lưu ý quan trọng trong quá trình sử dụng khí chuẩn standard gas

Standard gas là một trong những khí thiết yếu trong nghiên cứu và phân tích, được sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị đo lường và kiểm tra độ chính xác của các kết quả phân tích. Để đảm bảo kết quả phân tích chính xác và tin cậy, việc sử dụng khí chuẩn cần được thực hiện một cách cẩn thận và chuyên nghiệp. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng trong quá trình sử dụng khí chuẩn.

Lưu ý quan trọng trong quá trình sử dụng khí chuẩn standard gas
Lưu ý quan trọng trong quá trình sử dụng khí chuẩn standard gas

Chọn khí chuẩn phù hợp

Khí chuẩn cần được chọn lựa dựa trên mục đích sử dụng và tính chất của mẫu phân tích. Các loại khí chuẩn hiện nay rất đa dạng, như khí oxy, nitơ, carbon dioxide và nhiều khí khác. Quan trọng là khí chuẩn phải có độ tinh khiết cao và được cung cấp bởi đơn vị uy tín.

Thời hạn sử dụng

Mỗi bình khí chuẩn đều có thời gian sử dụng và hạn sử dụng nhất định. Việc sử dụng khí đã hết hạn có thể dẫn đến kết quả phân tích không chính xác. Do đó, cần thường xuyên kiểm tra và thay thế bình khí chuẩn khi cần thiết.

Bảo quản bình khí standard gas

Bình khí chuẩn cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ và áp suất môi trường xung quanh có thể ảnh hưởng đến chất lượng của khí chuẩn. Việc bảo quản đúng cách không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ của bình khí mà còn đảm bảo độ ổn định của nó trong suốt quá trình sử dụng.

Sử dụng đúng cách

Thiết bị đo lường cần phải được hiệu chuẩn định kỳ để đảm bảo tính chính xác trong các kết quả phân tích. Khi sử dụng khí chuẩn, cần chú ý đến cách kết nối bình khí với thiết bị và các thiết lập áp suất, lưu lượng phù hợp. Việc lắp đặt không đúng cách có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.

Sử dụng và bảo quản bình khí standard gas đúng cách
Sử dụng và bảo quản bình khí standard gas đúng cách

Đảm bảo an toàn

Standard gas có thể là những chất có khả năng gây nguy hiểm nếu không được sử dụng đúng cách. Do đó, luôn tuân thủ quy trình an toàn, đeo thiết bị bảo hộ cá nhân và làm việc trong môi trường thông thoáng. Nếu có sự cố xảy ra, cần có kế hoạch ứng phó kịp thời để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thiết bị.

Lưu trữ dữ liệu chi tiết

Để theo dõi và đánh giá hiệu suất của khí chuẩn, cần ghi chép lại dữ liệu sử dụng một cách chi tiết. Các thông số như ngày tháng sử dụng, kết quả phân tích, và tình trạng bình khí nên được lưu trữ để phục vụ cho những lần kiểm tra hoặc phân tích sau này.

Việc sử dụng khí standard gas không chỉ đơn giản là cung cấp khí cho các thiết bị phân tích mà còn đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc và quy trình quản lý cẩn thận. Những lưu ý trên sẽ giúp đảm bảo kết quả phân tích chính xác hơn, đồng thời bảo vệ an toàn cho người sử dụng và thiết bị.

Xem thêm:

Các loại khí trộn được sử dụng hiện nay

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Các loại khí trộn được sử dụng hiện nay
Các loại khí trộn được sử dụng hiện nay

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Trên đây là những thông tin về khí standard gas, mọi thông tin chi tiết về các dòng khí hỗn hợp, khí hiệu chuẩn khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ:

CÔNG TY TNHH KHÍ CHUẨN CÔNG NGHỆ CAO

Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *