Tầm quan trọng của khí lặn biển sâu đối với các thợ lặn

Rate this post

Khí lặn biển sâu đóng vai trò quan trọng có giúp khả năng cung cấp đủ lượng oxy để duy trì sinh tồn dưới nước. Dung dịch khí lặn biển sâu chứa 21% oxy, 78% nitơ, và khoảng 1% các khí khác, chủ yếu là argon. Ở bài viết dưới đây cùng chúng tôi tìm hiểu tầm quan trọng của khí lặn và các dòng khí lặn được sử dụng hiện nay.

Các loại khí lặn biển sâu được sử dụng hiện nay
Các loại khí lặn biển sâu được sử dụng hiện nay

Các loại khí lặn biển sâu được sử dụng hiện nay

Các loại khí lặn được thiết kế đạt chuẩn để giảm nguy cơ hiện tượng cao huyết áp, thoái huyết áp và các vấn đề khác mà người thợ lặn phải đối mặt khi hoạt động dưới biển với độ sâu khác nhau. Dưới đây là những loại khí lặn biển sâu được sử dụng hiện nay bao gồm:

Khí lặn biển sâu Nitrox

Nitrox một loại hỗn hợp khí gồm oxy và không khí với hàm lượng oxy cao hơn 21%, thường được sử dụng như một công cụ để tăng hiệu suất quá trình giải nén trong lặn dưới nước hoặc giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến giải nén, từ đó kéo dài thời gian lặn.

Nitrox thường chứa từ 22% đến 40% oxy thường được sử dụng cho các hoạt động lặn ở độ sâu nông.

Vì Nitrox chứa nhiều oxy hơn, lượng nitơ có trong hỗn hợp sẽ ít hơn. Điều này dẫn đến việc cơ thể hấp thụ ít nitơ hơn ở độ sâu nhất định so với việc lặn bằng không khí, giải thích vì sao bạn có thể kéo dài thời gian không giải nén.

Khí lặn biển sâu Trimix

Hỗn hợp khí Trimix thường được sử dụng trong lặn kỹ thuật và thương mại, thay vì không khí, để giảm nguy cơ nhiễm độc nitơ và tránh nguy cơ ngộ độc oxy. Khí Trimix bao gồm oxy, nitơ và helium thường được sử dụng trong lặn sâu.

Khí lặn biển sâu đóng vai trò quan trọng giúp các thợ lặn lặn khảo sát dưới đáy biển an toàn
Khí lặn biển sâu đóng vai trò quan trọng giúp các thợ lặn lặn khảo sát dưới đáy biển an toàn

Tầm quan trọng của khí lặn biển sâu

Khí lặn biển sâu đóng vai trò quan trọng giúp các thợ lặn lặn khảo sát dưới đáy biển, cứu hộ và khai thác dầu khí,… và các nhiệm vụ dưới nước được an toàn. Tầm quan trọng của khí lặn bao gồm:

Ngăn ngừa bệnh giảm áp khi lặn

Khi lặn sâu áp suất dưới nước tăng lên sẽ gây ra bệnh giảm áp nguy hiểm như tê liệt đau nhức nếu lâu hơn có thể dẫn đến tử vong. Trong khí lặn có chứa ổn hợp helium giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh giảm áp bằng cách làm chậm quá trình hòa tan và giải phóng khí trong máu.

Giảm tối đa tác động của khí nén

Ở độ sâu lớn, áp suất tăng cao khiến cho các khí nén lại, gây ra các triệu chứng tê liệt, chóng mặt và mất định hướng. Helium, một thành phần thường có trong khí lặn biển sâu, có mật độ thấp hơn nitơ, giúp giảm thiểu tác động của khí nén lên hệ thần kinh trung ương.

Khả năng làm việc dưới nước an toàn

Khí lặn biển sâu giúp thợ lặn duy trì khả năng làm việc dưới nước hiệu quả, đảm bảo an toàn tốt nhất.

Giúp mở rộng giới hạn lặn

Nhờ có khí lặn biển sâu, các thợ lặn có thể lặn ở những vùng biển sâu hơn mà khí thông thường không đáp ứng được.

Xem thêm : Khí hiệu chuẩn – Bình khí hiệu chuẩn dành cho thiết bị đo khí

Khí hiệu chuẩn công nghệ cao cung cấp các loại khí
Khí hiệu chuẩn công nghệ cao cung cấp các loại khí

Đơn vị cung cấp các loại khí uy tín chất lượng

Công ty Khí hiệu chuẩn công nghệ cao cung cấp các loại khí uy tín được khách hàng tin tưởng và đánh giá chất lượng trong nhiều năm qua. Chúng tôi cung cấp các loại khí như:

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *