Thành phần và cấu tạo của khí trộn P66

Rate this post

Khí trộn P66 được phát triển để đáp ứng nhu cầu về khí chuẩn chính xác trong các lĩnh vực như phân tích khí, kiểm tra thiết bị, nghiên cứu khoa học và công nghiệp. Việc sử dụng một hỗn hợp khí với thành phần đã được xác định rõ ràng giúp đảm bảo tính chính xác và nhất quán trong các ứng dụng liên quan.

Tính chất của khí P66
Tính chất của khí P66

Tính chất của khí trộn P66

Khí trộn P66 có một số tính chất đáng chú ý như sau:

  • Khí không màu, không mùi và không độc hại.
  • Thành phần được kiểm soát chặt chẽ và đảm bảo độ chính xác cao.
  • Khí trơ, không phản ứng hóa học với hầu hết các chất khác.
  • Tính ổn định cao, có thể được lưu trữ và vận chuyển dễ dàng.

Thành phần cơ bản của khí trộn P66

Thành phần cơ bản của khí trộn P66 
Thành phần cơ bản của khí trộn P66

Khí CO2 (Carbon Dioxide)

CO2 là một khí vô màu, không mùi và không độc hại. Nó đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học và hóa học. Trong khí P66, CO2 chiếm 5% thành phần.

CO2 được sử dụng trong các ứng dụng như:

  • Phân tích khí và kiểm tra thiết bị đo lường CO2
  • Nghiên cứu quá trình quang hợp, trao đổi khí và chu trình carbon
  • Kiểm tra và đánh giá chất lượng không khí trong các hệ thống thông gió.

Khí N2 (Nitơ)

N2 là một trong những thành phần chính của không khí. Nó là một khí trơ, không màu, không mùi và không độc hại. Trong khí P66, N2 chiếm 34% thành phần.

N2 được sử dụng trong các ứng dụng như:

  • Kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị đo lường nitơ
  • Nghiên cứu về chu trình nitơ trong môi trường
  • Tạo môi trường khí trơ trong các quy trình công nghiệp.
Thành phần cơ bản của khí trộn P66 
Thành phần cơ bản của khí trộn P66

Khí He (Heli)

He là một loại khí hiếm, trơ, không màu, không mùi và không độc hại. Trong khí P66, He chiếm phần còn lại sau khi trừ đi tỷ lệ CO2 và N2.

He được sử dụng trong các ứng dụng như:

  • Nghiên cứu về tính chất vật lý của khí hiếm
  • Tạo môi trường khí trơ trong các quy trình công nghiệp đặc biệt
  • Làm chất bảo vệ trong các hệ thống kín khít.

Các loại khí được cung cấp trên thị trường

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Các loại khí được cung cấp trên thị trường
Các loại khí được cung cấp trên thị trường

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Xem thêm:

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

CÔNG TY TNHH KHÍ CHUẨN CÔNG NGHỆ CAO

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *