Ứng dụng của khí chuẩn CO đối với đời sống

Rate this post

Khí chuẩn CO hiện nay được sử dụng bảo quản thực phẩm, trong ngành công nghiệp và cả lĩnh vực y tế. Khí CO tồn tại ở dạng khí không màu, không mùi và không vị. Vậy khí CO được sử dụng như thế nào, ứng dụng của khí này đối với đời sống ra sao cùng chúng tôi tìm hiểu trong nội dung bài viết này.

Khí CO là gì?

Khí CO là chất khí có tên hóa học là Carbon monoxide không màu, không mùi và không vị. CO tan ít trong nước và rất bền với nhiệt độ.

Phân tử của nó có liên kết 3 bền vững nên khi ở nhiệt độ thường thì rất trơ (chất khí này chủ yếu hoạt động ở nhiệt độ cao).

Khí CO là chất khử rất mạnh và là một oxit trung tính không có khả năng tạo muối.

Ứng dụng của khí chuẩn CO đối với đời sống
Ứng dụng của khí chuẩn CO đối với đời sống

Ứng dụng của khí chuẩn CO đối với đời sống

Khí chuẩn CO là một loại khí được sản xuất để sử dụng trong các lĩnh vực liên quan đến phân tích, đo lường và kiểm tra trong lĩnh vực khoa học, công nghiệp và môi trường.

Ứng dụng trong thực phẩm

Khí CO hiện nay được sử dụng bảo quản thực phẩm, thủy sản giúp cho thực phẩm được tươi ngon.

Carbon monoxide kết hợp với chất myoglobin để tạo thành chất carboxy myoglobin là một loại sắc tố anh đào sáng màu đỏ.

Ứng dụng trong y tế

Khí chuẩn CO được sử dụng trong lĩnh vực y tế như một chất dẫn truyền thần kinh hiệu quả. Chúng có tác dụng hoạt động như loại thuốc chống viêm, thuốc giãn mạch hiệu quả và có lợi cho sự phát triển của mạch máu não.

Khí CO cũng có hiệu quả chống lại tổn thương phổi do thiếu máu.

Khí chuẩn CO được sử dụng trong lĩnh vực y tế
Khí chuẩn CO được sử dụng trong lĩnh vực y tế

Ứng dụng trong luyện kim

Carbon monoxide là một chất khử mạnh nên được sử dụng khí CO trong luyện kim để giảm các kim loại từ quặng. Khí Carbon monoxide đẩy Oxy ra khỏi kim loại ở nhiệt độ cao làm cho chúng thành kim loại tinh khiết.

Khí CO được ứng dụng như một môi trường làm mát hiệu quả trong các tia hồng ngoại có công suất cao.

Ứng dụng trong công nghiệp

Khí CO được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực sản xuất hóa chất công nghiệp.

Xem thêm:

Khí CO ứng dụng trong công nghiệp
Khí CO ứng dụng trong công nghiệp

Các loại khí chuẩn CO được sử dụng

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Lựa chọn đơn vị cung cấp khí chuẩn CO uy tín

Công ty TNHH Khí chuẩn công nghệ cao là đơn vị uy tín trên thị trường cung cấp các dòng khí y tế, khí hỗn hợp, khí hiệu chuẩn đảm bảo chất lượng tốt nhất.

Với hệ thống trang thiết bị máy móc hiện đại, chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm khí chuẩn đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, cam kết được kiểm tra kỹ càng trước khi phân phối đến tận tay khách hàng.

Lựa chọn đơn vị cung cấp khí chuẩn CO uy tín
Lựa chọn đơn vị cung cấp khí chuẩn CO uy tín

Các loại khí chúng tôi cung cấp hiện nay bao gồm:

Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
  • 3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Mọi chi tiết vui lòng xin liên hệ:

>>Xem thêm:

Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ
Được xếp hạng 0 5 sao
Liên hệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *